Pelajaran 26

(VOVWORLD) - Marilah kita belajar bahasa Vietnam

 

 

 I.

1. Uang: Tiền

2. Uang tunai:  Tiền mặt

3. Koin: Tiền xu      

4. Mata uang asing: ngoại tệ 

5. Seratus dong Vietnam: Một trăm đồng

6. Seribu dong Vietnam: Một nghìn đồng

7. Sejuta dong Vietnam: Một triệu đồng

8- Semiliar dong Vietnam: Một tỷ đồng .

II.

1.Apakah Anda punya uang kecil?

- Bạn có tiền lẻ không?

2.Ya, saya punya.

- Tôi có.

3. Bisakah menukar 100 000 dong Vietnam menjadi uang kecil?

- Bạn có thể đổi cho tôi 100 000 đồng Việt Nam thành tiền lẻ được không?

4. Tentu saja

 - Chắc chắn rồi.

III.

1.Bolehkan saya pinjam uang sedikit, Tini?

- Tôi có thể vay bạn ít tiền được không, Tini?

2. Ya, biasanya Anda punya uang banyak bukan?

- Được, thường bạn có nhiều tiền lắm cơ mà?

3. Ya, tapi kali ini saya benar-benar tak punya uang sama sekali.

- Đúng rồi nhưng lần này tôi thực sự không có đồng nào.

4. Baiklah ini uang-nya.

- Được, tiền đây.

5. Terimakasih banyak.

- Cám ơn nhiều.

6. Terimakasih kembali/sama-sama.

- Không có gì.

IV.

1.Kata-kata baru:

-Bayar uang: Trả tiền

-Kursus: Khóa học

-Belum: Chưa

-Bagaimana: như thế nào

-Segera: Ngay lập tức

2. Kalimat lengkap :

1. Apakah Anda sudah bayar uang kursus Anda?

- Bạn đã trả tiền học phí cho khóa học của bạn chưa?

2. Belum. Anda bagaimana?

- Chưa. Còn bạn thì sao?

3. Saya juga belum. Mari kita bayar segera.

-Tôi cũng chưa trả. Chúng ta hãy trả tiền ngay đi.

V.

1.Apakah ini nomor empat-tujuh-tujuh-enam-lima-empat?

- Đây có phải số 477654 không?

2. Bukan. Maaf Anda salah sambung.

- Không phải, bạn gọi nhầm rồi.

3. Ini nomor 477655. Ini Perusahaan Penerbitan.

- Đây là số 477655. Đây là nhà xuất bản.

4. Oh, maaf, saya telah mengganggu Anda.

- Ồ, xin lỗi, tôi đã làm phiền bạn.

5. Tidak apa-apa.

- Không sao.

Komentar

Yang lain