小海燕 -  
(VOVWORLD) - 我们继续学习第三课:Tạm biệt 告别
首先请复习一下上期节目的内容。
Đã muộn rồi
|
时间不早了
|
Chúng tôi phải vềđây
|
我们该走了
|
Tôiđi tiễn anh chị
|
我送送你们
|
Tạm biệt.Đi cẩn thận nhé!
|
再见。慢走!
|
今天,我们继续学习第三课:Tạm biệt告别
Anh về đi. Khi nào rảnh gọi điện cho tôi nhé
|
回去吧。有空给我打电话
|
Số điện thoại của chị là bao nhiêu?
|
你的电话号码是多少?
|
123456789
|
123456789
|
Giữ liên lạc nhé. Chào chị
|
保持联系。再见
|
|
|
Khi nào rảnh, lúc nào rảnh rỗi意思是:有空
Gọi điện thoại意思是:打电话
当你想知道对方的电话号码时,越南语说:Số điện thoại của chị là bao nhiêu? Số điện thoại của anh là bao nhiêu?
Số điện thoại意思是:电话号码
bao nhiêu意思是:多少
回答自己的电话号码是123456789,越南语说:một hai ba bốn năm sáu bảy tám chín
Một
|
一
|
Hai
|
二
|
Ba
|
三
|
Bốn
|
四
|
Năm
|
五
|
Sáu
|
六
|
Bảy
|
七
|
Tám
|
八
|
chín
|
九
|
您若有什么意见,请给我们写信。来信请寄:河内馆使街58号越南之声广播电台华语广播节目,或电子信箱vovtq@sina.com。此外,大家可以登陆我们的网站vovworld.vn。
小海燕