小海燕 -  
(VOVWORLD) -今天我们学习第21课:Cắt tóc剪头发
首先请复习一下上期节目的内容。
Cho tôi một ghế ngồi cạnh cửa sổ
|
我想要一个靠窗的座位。
|
Vâng
|
可以。
|
Tôi không tìm thấy hành lý
|
我找不到行李了。
|
Anh đừng sốt ruột. Tôi sẽ tìm giúp anh
|
别着急。我来帮你。
|
今天我们学习第21课:Cắt tóc剪头发
Tôi muốn cắt tóc
|
我想剪头发
|
Anh muốn cắt kiểu gì?
|
你想怎么剪?
|
Sửa một chút là được
|
修一下就可以了
|
Vâng. Anh gội đầu trước nhé.
|
好的。请先洗头。
|
Tóc 意思是头发
cắt tóc 意思是剪头发、理发
cắt kiểu gì 意思是怎么剪
cắt 意思是剪
Sửa 意思是修
Sửa một chút 意思是修一下
gội đầu 意思是洗头
您若有什么意见,请给我们写信。来信请寄:河内馆使街58号越南之声广播电台华语广播节目,或电子信箱vovtq@sina.com。此外,大家也可以登陆我们的网站vovworld.vn。
小海燕