Partie 1- Communication - Leçon 3 : Présenter la biographie simplifiée





Dialogue

 

Paul: Chào chị.

La secretaire: Vâng. Chào anh.

Paul: Tôi đến xin đăng kí học tiếng Việt.

La secretaire: Được ạ. Họ tên anh là gì?

Paul: Tôi tên là Paul Leroux.

La secretaire: Anh là người Pháp à ?

Paul: Vâng đúng vậy.

La secretaire: Anh sinh ngày nào ?

Paul: Tôi sinh ngày 16/2/1987.

La secretaire: Anh sinh ở đâu?

Paul: Tôi sinh ở Bordeaux.

 

 

Chiffres

0-10 en vietnamien: 0 (Không), 1 (một), 2 (hai), 3 (ba), 4 (bốn), 5 (năm), 6 (sáu), 7 (bảy), 8 (tám), 9 (chín), 10 (mười).

 

11-19: 11 (mười một), 12 (mười hai), 13 (mười ba), 14 (mười bốn), 15 (mười lăm), 16 (mười sáu), 17 (mười bảy), 18 (mười tám), 19 (mười chín).

 

Remarque: + les chiffres 15, 25, 35, 45, 55, 65, 75, 85, 95. On ne dit pas “năm” mais “lăm”.

Ex: 15 mười lăm

 

20 (hai mươi), 30 (ba mươi), 40 (bốn mươi), 50 (năm mươi), 60 (sáu mươi), 70 (bảy mươi), 80 (tám mươi), 90 (chín mươi)

 

100 (một trăm), 200 (hai trăm), 300 (ba trăm)

 

1000 (một nghìn), 2000 (hai nghìn), 3000 (ba nghìn).

 

Commentaires

Autres